Bảng tra thông số bạc đạn đũa mới nhất

Bảng tra thông số bạc đạn đũa mới nhất

Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, thị trường hiện nay ngày càng xuất hiện nhiều loại bạc đạn đũa với kích thước và thông số phức tạp. Để giúp người dùng dễ dàng tra cứu và chọn đúng mã sản phẩm, bảng tra thông số bạc đạn đũa đã được Cơ Khí Minh Tân cập nhật giúp cung cấp thông tin chính xác và toàn diện về các loại bạc đạn phổ biến hiện nay.

Bảng tra thông số bạc đạn đũa cần lưu ý những thông số nào?

Khi tra cứu thông số của bạc đạn đũa, cần chú ý đến những yếu tố cơ bản sau:

  • B: Độ rộng danh định của bạc đạn khi lắp ráp.
  • D: Đường kính ngoài danh định.
  • Fw: Đường kính lỗ của bộ con lăn.
  • Ew: Đường kính ngoài của bộ con lăn.
  • r: Kích thước vát của vòng trong và vòng ngoài.
  • d: Đường kính lỗ danh định.

Những thông số này đều quan trọng để đảm bảo bạc đạn hoạt động chính xác và bền bỉ.

Cần nắm rõ những ký hiệu khi xem thông số

Cần nắm rõ những ký hiệu khi xem thông số bạc đạn đũa

Công dụng của bảng tra kích thước bạc đạn đũa

Mỗi thông số kích thước của bạc đạn đũa đều có vai trò riêng, phù hợp với từng loại máy móc và thiết bị. Nhờ bảng tra kích thước này, người dùng có thể dễ dàng chọn đúng mã bạc đạn cho các lĩnh vực khác nhau, từ sản xuất công nghiệp, xe máy cho đến các ngành chế tạo.

Xem thêm: https://plb.vn/bang-tra-thong-so-bac-dan-con-bi-con-chuan-nhat

Hiện nay, thị trường có rất nhiều loại bạc đạn với thiết kế ngày càng phức tạp, khiến ngay cả những người có kinh nghiệm lâu năm cũng khó có thể nhớ hết các thông số chi tiết. Do đó, PLB Việt Nam cung cấp bảng tra kích thước bạc đạn đũa, giúp bạn dễ dàng tra cứu và lựa chọn chính xác hơn.

Tìm hiểu thông số để sử dụng đúng loại

Tìm hiểu thông số để sử dụng đúng loại

Chi tiết bảng tra thông số bạc đạn đũa

Bảng tra kích thước bạc đạn đũa của PLB giúp bạn tra cứu thông số bạc đạn đũa một cách nhanh chóng và hiệu quả. Dưới đây là danh sách tổng hợp các mã bạc đạn đũa đỡ thông dụng nhất trên thị trường hiện nay.

Mỗi bạc đạn đũa sẽ có thông số khác nhau

Mã bạc đạn Kích thước chính Tải cơ bản Tốc độ
    Động Tĩnh Tốc độ

tham

chiếu

Giới hạn

tốc độ

  d (mm) D (mm) B (mm) C (kN) C0 (kN) vòng/phút vòng/phút
NJ 202 ECP 15 35 11 12.5 10.2 22 000 26 000
NU 202 ECP 15 35 11 12.5 10.2 22 000 26 000
N 203 ECP 17 40 12 20 14.3 20 000 22 000
NJ 203 ECP 17 40 12 20 14.3 20 000 22 000
NJ 2203 ECP 17 40 16 27.5 21.6 20 000 22 000
NJ 303 ECP 17 47 14 28.5 20.4 17 000 20 000
NU 203 ECP 17 40 12 20 14.3 20 000 22 000
NU 2203 ECP 17 40 16 27.5 21.6 20 000 22 000
NU 303 ECP 17 47 14 28.5 20.4 17 000 20 000
NUP 203 ECP 17 40 12 20 14.3 20 000 22 000
NUP 2203 ECP 17 40 16 27.5 21.6 20 000 22 000
N 204 ECP 20 47 14 28.5 22 17 000 19 000
N 304 ECP 20 52 15 35.5 26 15 000 18 000
NJ 204 ECP 20 47 14 28.5 22 17 000 19 000
NJ 2204 ECP 20 47 18 34.5 27.5 17 000 19 000
NJ 2304 ECP 20 52 21 47.5 38 15 000 18 000
NJ 304 ECP 20 52 15 35.5 26 15 000 18 000
NU 204 ECP 20 47 14 28.5 22 17 000 19 000
NU 2204 ECP 20 47 18 34.5 27.5 17 000 19 000
NU 2304 ECP 20 52 21 47.5 38 15 000 18 000
NU 304 ECP 20 52 15 35.5 26 15 000 18 000
NUP 204 ECP 20 47 14 28.5 22 17 000 19 000
NUP 2304 ECP 20 52 21 47.5 38 15 000 18 000
NUP 304 ECP 20 52 15 35.5 26 15 000 18 000
N 205 ECP 25 52 15 32.5 27 15 000 16 000
N 305 ECP 25 62 17 46.5 36.5 12 000 15 000
NJ 205 ECJ 25 52 15 32.5 27 15 000 16 000
NJ 205 ECP 25 52 15 32.5 27 15 000 16 000
NJ 205 ECPH 25 52 15 32.5 27 15 000 16 000
NJ 2205 ECP 25 52 18 39 34 15 000 16 000
NJ 2305 ECP 25 62 24 64 55 12 000 15 000
NJ 305 ECJ 25 62 17 46.5 36.5 12 000 15 000
NJ 305 ECP 25 62 17 46.5 36.5 12 000 15 000
NU 1005 25 47 12 14.2 13.2 18 000 18 000
NU 205 ECP 25 52 15 32.5 27 15 000 16 000
NU 2205 ECP 25 52 18 39 34 15 000 16 000
NU 2305 ECJ 25 62 24 64 55 12 000 15 000
NU 2305 ECP 25 62 24 64 55 12 000 15 000
NU 305 ECJ 25 62 17 46.5 36.5 12 000 15 000
NU 305 ECP 25 62 17 46.5 36.5 12 000 15 000
NUP 205 ECP 25 52 15 32.5 27 15 000 16 000
NUP 2205 ECP 25 52 18 39 34 15 000 16 000
NUP 2305 ECP 25 62 24 64 55 12 000 15 000
NUP 305 ECJ 25 62 17 46.5 36.5 12 000 15 000
NUP 305 ECP 25 62 17 46.5 36.5 12 000 15 000
N 206 ECP 30 62 16 44 36.5 13 000 14 000
N 306 ECP 30 72 19 58.5 48 11 000 12 000
NJ 206 ECJ 30 62 16 44 36.5 13 000 14 000
NJ 206 ECP 30 62 16 44 36.5 13 000 14 000
NJ 2206 ECJ 30 62 20 55 49 13 000 14 000
NJ 2206 ECP 30 62 20 55 49 13 000 14 000
NJ 2306 ECP 30 72 27 83 75 11 000 12 000
NJ 306 ECJ 30 72 19 58.5 48 11 000 12 000
NJ 306 ECP 30 72 19 58.5 48 11 000 12 000
NU 1006 30 55 13 17.9 17.3 15 000 15 000
NU 206 ECJ 30 62 16 44 36.5 13 000 14 000
NU 206 ECP 30 62 16 44 36.5 13 000 14 000
NU 2206 ECJ 30 62 20 55 49 13 000 14 000
NU 2206 ECP 30 62 20 55 49 13 000 14 000
NU 2306 ECP 30 72 27 83 75 11 000 12 000
NU 306 ECJ 30 72 19 58.5 48 11 000 12 000
NU 306 ECM 30 72 19 58.5 48 11 000 12 000
NU 306 ECP 30 72 19 58.5 48 11 000 12 000
NUP 206 ECP 30 62 16 44 36.5 13 000 14 000
NUP 2206 ECP 30 62 20 55 49 13 000 14 000
NUP 2306 ECP 30 72 27 83 75 11 000 12 000
NUP 306 ECP 30 72 19 58.5 48 11 000 12 000
N 207 ECP 35 72 17 56 48 11 000 12 000
NJ 207 ECJ 35 72 17 56 48 11 000 12 000
NJ 207 ECP 35 72 17 56 48 11 000 12 000
NJ 2207 ECP 35 72 23 69.5 63 11 000 12 000
NJ 2307 ECP 35 80 31 106 98 9 500 11 000
NJ 307 ECJ 35 80 21 75 63 9 500 11 000
NJ 307 ECM 35 80 21 75 63 9 500 11 000
NJ 307 ECP 35 80 21 75 63 9 500 11 000
NU 1007 ECP 35 62 14 41.5 38 13 000 13 000
NU 207 ECJ 35 72 17 56 48 11 000 12 000
NU 207 ECM 35 72 17 56 48 11 000 12 000
NU 207 ECP 35 72 17 56 48 11 000 12 000
NU 2207 ECP 35 72 23 69.5 63 11 000 12 000
NU 2307 ECP 35 80 31 106 98 9 500 11 000
NU 307 ECJ 35 80 21 75 63 9 500 11 000
NU 307 ECM 35 80 21 75 63 9 500 11 000
NU 307 ECP 35 80 21 75 63 9 500 11 000
NUP 207 ECJ 35 72 17 56 48 11 000 12 000
NUP 207 ECP 35 72 17 56 48 11 000 12 000
NUP 2207 ECP 35 72 23 69.5 63 11 000 12 000
NUP 2307 ECP 35 80 31 106 98 9 500 11 000
NUP 307 ECJ 35 80 21 75 63 9 500 11 000
NUP 307 ECP 35 80 21 75 63 9 500 11 000
N 208 ECP 40 80 18 62 53 9 500 11 000
N 308 ECP 40 90 23 93 78 8 000 9 500
NJ 208 ECJ 40 80 18 62 53 9 500 11 000
NJ 208 ECP 40 80 18 62 53 9 500 11 000
NJ 2208 ECJ 40 80 23 81.5 75 9 500 11 000
NJ 2208 ECP 40 80 23 81.5 75 9 500 11 000
NJ 2308 ECJ 40 90 33 129 120 8 000 9 500
NJ 2308 ECP 40 90 33 129 120 8 000 9 500
NJ 308 ECJ 40 90 23 93 78 8 000 9 500
NCF 3004 CV 20 42 16 28.1 28.5 8 500 10 000
NCF 3006 CV 30 55 19 39.6 44 6 000 7 500
NCF 3008 CV 40 68 21 57.2 69.5 4 800 6 000
NJG 2308 VH 40 90 33 145 156 3 000 3 600
NCF 3010 CV 50 80 23 76.5 98 4 000 5 000
NCF 2914 CV 70 100 19 76.5 116 3 000 3 800
NCF 2916 CV 80 110 19 80.9 132 2 600 3 400
NCF 2920 CV 100 140 24 128 200 2 000 2 600
NCF 2922 CV 110 150 24 134 220 1 900 2 400
NCF 2924 CV 120 165 27 172 290 1 800 2 200
NCF 3024 CV 120 180 46 292 440 1 700 2 000
NCF 2926 CV 130 180 30 205 360 1 600 2 000
NCF 2928 CV 140 190 30 220 390 1 500 1 900
NCF 2930 CV 150 210 36 292 490 1 400 1 700
NCF 2932 CV 160 220 36 303 530 1 300 1 600
NCF 2934 CV 170 230 36 314 560 1 200 1 500
NCF 2936 CV 180 250 42 391 695 1 100 1 400
NCF 2938 CV 190 260 42 440 780 1 100 1 400
NCF 2940 CV 200 280 48 528 965 1 000 1 300
NCF 2944 CV 220 300 48 550 1 060 900 1 200
NCF 2948 CV 240 320 48 583 1 140 850 1 100
NCF 2952 CV 260 360 60 737 1 430 750 950
NNF 5004 ADB-2LSV 20 42 30 45.7 55   3 400
NNF 5005 ADB-2LSV 25 47 30 50.1 65.5   3 000
NNF 5006 ADB-2LSV 30 55 34 57.2 75   2 600
NNF 5007 ADB-2LSV 35 62 36 70.4 98   2 200
NNF 5008 ADB-2LSV 40 68 38 85.8 116   2 000
NNF 5009 ADB-2LSV 45 75 40 102 146   1 800
NNF 5010 ADB-2LSV 50 80 40 108 160   1 700
NNF 5011 ADB-2LSV 55 90 46 128 193   1 500
NNF 5012 ADB-2LSV 60 95 46 134 208   1 400
NNF 5013 ADB-2LSV 65 100 46 138 224   1 300
NNF 5014 ADB-2LSV 70 110 54 187 285   1 200
NNF 5015 ADB-2LSV 75 115 54 224 310   1 100
Xem ngay:  Thuê xe cẩu ở quận 12 tại Xe Cẩu Xuân Mười

Bảng tra thông số bạc đạn đũa không chỉ là công cụ hữu ích cho những người làm trong ngành cơ khí mà còn giúp người dùng tiết kiệm thời gian, nâng cao hiệu quả làm việc. Hãy tận dụng bảng tra này để đảm bảo rằng bạn luôn có giải pháp tốt nhất cho các yêu cầu kỹ thuật của mình.

Thông tin liên hệ PLB Việt Nam

  • CÔNG TY TNHH PLB VIỆT NAM
  • Trụ sở Công ty: 132 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Chi nhánh Vĩnh Cường: Số 51-53 đường Tạ Uyên, Phường 12, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Hotline: 0888 200 800
  • Email: contact@plb.vn
  • Website: https://plb.vn
  • MST: 0314106046
  • Fanpage: https://www.facebook.com/plbvn

Bài viết liên quan

Leave a Comment